Bộ lọc danh sách tất cả phiếu
Nhập các nội dung cần tìm kiếm vào các ô tiêu chí lọc tương ứng -> nhấn Tìm Kiếm để hệ thống lọc ra các phiếu đánh giá thỏa mãn các tiêu chí đã nhập
Nhấn Xóa để xóa hết các tiêu chí lọc đã nhập
Các tiêu chí lọc:
Tên tập tin
Nếu muốn tìm kiếm theo Tên tập tin -> nhập nội dung vào Tên tập tin -> nhấn Tìm kiếm
Mã cuộc gọi
Nếu muốn tìm kiếm theo Mã cuộc gọi -> nhập nội dung vào Mã cuộc gọi -> nhấn Tìm kiếm
Tên tổng đài viên
Nếu muốn tìm kiếm theo Tên tổng đài viên -> nhập nội dung vào Mã tổng đài viên -> nhấn Tìm kiếm
Mã tổng đài viên
Nếu muốn tìm kiếm theo Mã tổng đài viên -> nhập nội dung vào Mã tổng đài viên -> nhấn Tìm kiếm
Sản phẩm
Cho phép multi-selection: chọn nhiều giá trị để lọc
(1) Nhấn để chọn, hoặc hủy chọn giá trị “Sản phẩm” cần lọc
Những dòng bôi màu xanh kèm dấu tick: thể hiện cho những giá trị được lựa chọn để lọc
Những dòng bôi màu trắng: thể hiện cho những giá trị không được lựa chọn để lọc
(2) Thể hiện những giá trị được lựa chọn để lọc
(3) Nhấn dấu “x” để hủy chọn giá trị
Đánh giá tự động
Điểm đánh giá tự động là điểm được chấm tự động bởi hệ thống VQC
Nếu muốn tìm kiếm theo Điểm đánh giá tự động -> nhập số điểm cần lọc -> nhấn Tìm kiếm
Giá trị nhập phải lớn hơn hoặc bằng 0
Giá trị nhập tại trường “Từ” phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị nhập tại trường “Đến”
Có thể nhập điểm theo số thập phân
Đánh giá bởi Đánh giá viên
Điểm đánh giá bởi đánh giá viên là điểm được chấm lại bởi nhân viên QC
Nếu muốn tìm kiếm theo Điểm đánh giá bởi đánh giá viên -> nhập số điểm cần lọc -> nhấn Tìm kiếm
Giá trị nhập phải lớn hơn hoặc bằng 0
Giá trị nhập tại trường “Từ” phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị nhập tại trường “Đến”
Có thể nhập điểm theo số thập phân
Tên đánh giá viên
Nếu muốn tìm kiếm theo Tên đánh giá viên -> nhập nội dung vào Tên đánh giá viên -> nhấn Tìm kiếm
Trạng thái
Nhấn để hiển thị dropdown list danh sách các trạng thái của phiếu đánh giá, bao gồm:
Phiếu chưa phân công
Phiếu đã phân công
Phiếu đã hoàn thành
Cho phép multi-selection: chọn nhiều giá trị để lọc
Nhấn vào danh sách dropdown list để chọn, hoặc hủy chọn giá trị “Trạng thái” phiếu cần lọc
Những dòng bôi màu xanh kèm dấu tick: thể hiện cho những giá trị được lựa chọn để lọc
Những dòng bôi màu trắng: thể hiện cho những giá trị không được lựa chọn để lọc
Nhấn dấu “x” để hủy chọn giá trị để lọc
Bucket
Cho phép multi-selection: chọn nhiều giá trị để lọc
(1) Nhấn để chọn, hoặc hủy chọn giá trị “Bucket” phiếu cần lọc
Những dòng bôi màu xanh kèm dấu tick: thể hiện cho những giá trị được lựa chọn để lọc
Những dòng bôi màu trắng: thể hiện cho những giá trị không được lựa chọn để lọc
(2) Thể hiện những giá trị được lựa chọn để lọc
Nhấn dấu “x” để hủy chọn giá trị để lọc
Thời lượng
Nhấn để chọn lọc khoảng thời lượng cuộc gọi, để lọc các phiếu có thời lượng cuộc gọi thỏa mãn khoảng đã thiết lập
Lựa chọn theo format: giờ - phút - giây
Giờ: giá trị lựa chọn từ 00 - 23
Phút: giá trị lựa chọn từ 00 - 59
Giây: giá trị lựa chọn từ 00 - 59
Nhấn OK để nhập giá trị đã lựa chọn
Ngày cuộc gọi
Format hiển thị: date- time (ngày/tháng/năm giờ:phút:giây)
Nhấn OK để nhập giá trị đã lựa chọn
Sau khi chọn đầy đủ Ngày bắt đầu và Ngày kết thúc -> nhấn Tìm kiếm, để lọc các phiếu đánh giá có ngày cuộc gọi nằm trong khoảng đã thiết lập
Thời gian tạo phiếu
Format hiển thị: date- time (ngày/tháng/năm giờ:phút:giây)
Nhấn OK để nhập giá trị đã lựa chọn
Sau khi chọn đầy đủ Ngày bắt đầu và Ngày kết thúc -> nhấn Tìm kiếm, để lọc các phiếu đánh giá có thời gian tạo phiếu nằm trong khoảng đã thiết lập
Ngày chỉnh sửa cuối cùng
Format hiển thị: date- time (ngày/tháng/năm giờ:phút:giây)
Nhấn OK để nhập giá trị đã lựa chọn
Sau khi chọn đầy đủ Ngày bắt đầu và Ngày kết thúc -> nhấn Tìm kiếm, để lọc các phiếu đánh giá có ngày chỉnh sửa cuối cùng nằm trong khoảng đã thiết lập
Last updated